Phần này thích hợp với mọi khoá SSH.
Để xem các thuộc tính của khoá SSH:
-
Trong cửa sổ chính, chọn khoá SSH.
-
Nhấn đôi vào nó, hoặc chọn mục Thuộc tính trên thanh công cụ.
-
Chọn thẻ Chi tiết.
- Dấu tay
-
Dấu tay là một chuỗi ký tự duy nhất nhận diện chính xác mỗi khoá.
- Thuật toán
-
Xác định thuật toán mã hoá được dùng để tạo ra khoá.
- Vị trí
-
Đây là vị trí ở đó khoá riêng được cất giữ.
- Mạnh
-
Ngụ ý chiều dài của khoá, theo bit. Nói chung, khoá dài hơn cung cấp mức bảo mật cao hơn.
Khoá dài không đủ để bù về cụm từ mật khẩu yếu.
Để xoá khoá SSH:
-
Trong cửa sổ chính, chọn khoá SSH.
-
Nhấn-phải vào nó và chọn lệnh Xoá khoá trong trình đơn phụ, hoặc chọn mục trình đơn chính .
About
Bản quyền
- Bản quyền © 2005, 2006, 2007, 2008, 2009 Jacob Perkins and Adam Schreiber
Chú ý luật pháp
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hay sửa đổi tài liệu này với điều kiện của Giấy phép Tài Liệu Tự do GNU (GFDL), Phiên bản 1.1 hay bất kỳ phiên bản sau nào được xuất bản bởi Tổ chức Phần mềm Tự do (FSF) mà không có Tiết đoạn Bất Biến, không có Đoạn Bìa Trước và không có Đoạn Bìa Sau. Bạn có thể tìm bản sao của GFDL ở liên kết này hay trong tập tin COPYING-DOCS có sẵn với sổ tay này.
Sổ tay này thuộc về một bộ sưu tập các sổ tay GNOME được phân phối với GFDL. Bạn muốn phân phối sổ tay này một cách riêng với bộ sưu tập thì chỉ cần phải thêm vào sổ tay một bản sao của giấy phép như được diễn tả trong phần 6 của giấy phép.
Công ty tuyên bố nhãn hiệu cho tên sản phẩm nên tài liệu GNOME ghi tên như vậy bằng chữ hoa, hay chữ hoa đầu từ, miễn là Dự án Tài liệu GNOME biết được nó là nhãn hiệu.
Tài liệu và phiên bản đã sửa đổi nào của tài liệu được cung cấp với điều kiện của Giấy phép Tài liệu Tự do GNU với điều kiện thêm là:
-
Chúng tôi cung cấp tài liệu này
H
Phản hồi
To report a bug or make a suggestion regarding the
Passwords and Keys application or this manual, follow the directions in the
Gnome Feedback Page.