Cách dùng

3.1. Để đổi bộ ký tự

Để liệt kê bộ ký tự theo tên chữ viết, hãy chọn View ▸ By Script.

Để liệt kê các ký tự theo khối Unicode, chọn View ▸ By Unicode Block.

3.2. Để tạo chuỗi văn bản

Để tạo 1 chuỗi văn bản trong ô Text to copy, hãy làm các bước sau:

  1. Chọn 1 ký tự từ trong hộp chọn Script hoặc Unicode Block.

  2. Chèn các ký tự bằng những cách sau:

    • Bấm đúp chuột lên nút ký tự trong phần Character Table để chèn nó vào trong ô Text to copy.
    • Select a character button in the Character Table tabbed section, then press Return to insert the character in the Text to copy field.
    • Select a character button in the Character Table tabbed section, then click and drag the character to the Text to copy field.
    • Bấm chuột vào ô Text to copy để đưa con trỏ vào đó. Nếu đang có 1 chuỗi văn bản trong đó, hãy bấm chuột vào chỗ cần chèn trong đoạn, rồi nhấn 1 phím trên bàn phím để thêm ký tự tương ứng vào.

3.3. Để chép và dán văn bản vào ứng dụng khác

Để chép và dán chuỗi văn bản trong ô Text to copy vào 1 ứng dụng khác, hãy làm như sau:

  1. Nhấn nút Copy. Nếu bạn không chọn gì trong ô văn bản, tất cả đoạn văn sẽ được chép vào bảng nháp. Nếu chỉ 1 phần trong đoạn là được chọn, phần đó sẽ được chép vào bảng nháp.
  2. Switch to your application and choose Edit ▸ Paste, or press shortcut key Ctrl+V.

Khi bạn dán nội dung của ô Text to copy vào ứng dụng khác, nội dung đó sẽ được biểu diễn theo bộ ký tự mà ứng dụng này dùng.

Nếu đoạn bạn dán vào có chứa các ký tự không nhìn thấy được, bạn chỉ có thể chèn nó vào các ứng dụng hỗ trợ bộ ký tự đủ.

3.4. Để tìm ký tự

Để tìm 1 ký tự, hãy làm theo các bước sau:

  1. Choose Search ▸ Find, or press shortcut key Ctrl+F. The Find dialog opens.

  2. Nhập văn bản cần tìm vào trong ô Search.

    • Chọn ô Match whole word để chương trình in ra những từ trùng khớp với văn bản nhập vào.
    • Theo mặc định, chương trình chỉ tìm theo tên ký tự. Chọn Search in character details để tìm cả trong các thông tin mô tả, như ghi chú, ký tự tương đương và xấp xỉ với ký tự này.
  3. Nhấn nút Next để tới kết quả đầu tiên khớp với văn bản nhập vào. Ký tự được Character Map tìm thấy sẽ được chọn.

  4. Click Next to find the next matching character. Alternatively, choose Search ▸ Find Next, or press shortcut key Ctrl+G.

  5. Click Previous to find the previous matching character. Alternatively, choose Search ▸ Find Previous, or press shortcut key Shift+Ctrl+G.

3.5. Để di chuyển trong bảng ký tự

Để di chuyển trong bảng ký tự, hãy dùng trình đơn Go.

  • Next character, or press shortcut key Ctrl+N.
  • Previous character, or press shortcut key Ctrl+P.
  • Next script, or press shortcut key Ctrl+Page Down.
  • Previous script, or press shortcut key Ctrl+Page Up.

Bạn có thể duyệt bảng ký tự theo từng ký tự một, theo chữ viết hoặc theo khối Unicode, tuỳ vào việc bảng ký tự đang ở chế độ sắp xếp theo chữ viết hay theo khối Unicode. Để chuyển chế độ liệt kê, hãy chọn View ▸ By Script hoặc View ▸ By Unicode Block.

Ta có thể dùng các phím tắt sau để di chuyển bên trong bảng ký tự:

  • Các phím mũi tên trái, phải, lên, xuống.
  • Cuộn bảng lên hoặc xuống từng trang bằng phím Page Up hoặc Page Down.
  • Nhấn Home để chọn ký tự Unicode đầu tiên trong bảng, và End để chọn ký tự cuối cùng.

3.6. Để xem thông tin chi tiết về 1 ký tự

Để xem thông tin chi tiết về 1 ký tự, hãy làm như sau:

  1. Chọn 1 bộ ký tự trong ô chọn Script hoặc Unicode Block. Ví dụ: Basic Latin
  2. Chọn 1 ký tự trong phần Character Table. Ví dụ: B
  3. Bấm chuột để chọn thẻ Character Details.

Phần Character Details được mở ra, liệt kê các thông tin cụ thể cho ký tự được chọn:

  • Mã ký tự kiểu Unicode

    Ví dụ: U+0042

  • Tên ký tự Unicode

    Ví dụ: LATIN CAPITAL LETTER B

  • Thông tin chung về ký tự

    • Loại Unicode

      Ví dụ: Letter, Uppercase

  • Các cách biểu diễn khác

    • Mã hoá UTF-8

      Ví dụ: 0x42

    • Mã hoá UTF-16

      Ví dụ: 0x0042

    • Mã hoá UTF-8 giống ngôn ngữ C

      Ví dụ: \102

    • Thực thể thập phân XML

      Ví dụ: "&#66"

  • Phụ chú và Tham chiếu chéo

    Ví dụ: U+212C SCRIPT CAPITAL B

    Nhấn vào liên kết để xem thông tin chi tiết về ký tự được chọn.

3.7. Để thay đổi định dạng của 1 ký tự

Để thay đổi định dạng của 1 ký tự, hãy làm như sau:

  • Để thay phông chữ, chọn 1 phông khác từ trong ô danh sách các phông.
  • To change the font type to bold type, click on the Bold button, or press shortcut key Alt+B.
  • To change the font type to italic type, click on the Italic button, or press shortcut key Alt+I.
  • To increase the font size, choose View ▸ Zoom In or use the zoom spin box, or press shortcut key Ctrl++.
  • To decrease the font size, choose View ▸ Zoom Out or use the zoom spin box, or press shortcut key Ctrl+-.
  • To display normal font size, choose View ▸ Normal Size, or press shortcut key Ctrl+=.
  • To magnify the selected character, hold Shift.

3.8. Để thay đổi định dạng cho bảng ký tự

Để thay đổi định dạng của bảng ký tự, hãy chọn View ▸ Snap Columns to Power of Two.

Character Map sẽ thay đổi kích cỡ các cột trong phần Character Table sao cho số cột là luỹ thừa của hai, như 2, 4, 8, 16.... Số cột hiện lên tuỳ thuộc vào kích cỡ cửa sổ và kích thước phông được dùng.